-
BÁCH TRƯỢNG TÒNG LÂM
-
THANH QUY CHỨNG NGHĨA
-
Mục Lục
- QUYỂN ĐẦU
- 1. Lời Tự Trần
- 2. Lời Tựa Đầu Tiên
- 3. Nguyên Tựa Thanh Quy Chứng
Nghĩa
- 4. Tựa Khắc In Lại Thanh Quy
Chứng Nghĩa
- 5. Lời Bạt
- 6. Thanh Quy Thiền Môn
- 7. Tán
- 8. Thanh Quy Tòng Lâm Nguyên
Nghĩa Của Tổ Bách Trượng
- 1- Lấy nhơn dụ pháp
làm danh
- 2- Quyền Thật Tướng
Làm Thể
- 3- Trì luật giữ nội
hộ làm Tông
- 4- Y pháp luận sự
làm dụng
- 5- Lấy Sữa Đặc Dụng
Làm Giáo Tướng
-
- Chương Một:
Chúc Diên Chúc Quốc Vương
- 1.1. Lập nghi chúc Thánh
- 1.2. Ngày lễ chánh, sáng sớm
chúc
- 1.3. Cử hành ngày chúc thánh
hoàn mãn
- 1.4. Nghi thức nhận sắc chỉ vua
ban
-
- Chương Hai:
Báo Ân
- 2.1. Lễ kỵ bậc tiên Thánh
- 2.2. Cúng Chư Thiên
- 2.3. Mặt trời mặt trăng bị
che mờ
- 2.4. Phụ: Tết Trung Thu
- 2.5. Lễ Cầu dứt mưa
- 2.6 Cầu Mưa
- 2.7. Lời Phụ: Cầu tuyết
- 2.8. Họa sâu ăn hại lúa (mùa
màng)
- 2.9. Kỳ nguyện Vi Đà hộ pháp
- 2.10. Phụ: Vi Đà tôn thiên
thánh đản
- 2.11. Phụ: Già Lam sanh nhựt
- 2.12. Cúng Ông Táo
-
- Chương Ba:
Báo Đáp Nguồn Gốc
- 3.1. Đức Phật Thích Ca đản
sanh
- 3.2. Lễ Phật Thành Đạo
- 3.3. Lễ Vía Phật Nhập Niết
Bàn
- 3.4. Lễ Vía Phật Dược Sư
- 3.5. Lễ Vía Phật Di Đà
- 3.6. Lễ Vía Phật Di Lặc
- 3.7. Lễ Vía Ngài Chuẩn Đề
- 3.8. Lễ Vía Ngài Văn Thù
- 3.9. Lễ Vía Ngài Phổ Hiền
- 3.10. Lễ Vía Ngài Quan Âm
- 3.11. Lễ Vía Ngài Đại Thế Chí
- 3.12. Lễ Vía Ngài Địa Tạng
Thánh Đản
-
- Chương Bốn:
Ân Đức Tổ Sư
- 4.1. Giỗ Sơ Tổ Đạt Ma
- 4.2. Lễ Kỵ Tổ Bách Trượng
- 4.3. Lễ Kỵ Trí Giả Đại Sư
- 4.4. Lễ Kỵ Ngài Pháp Sư Hiền
Thủ
- 4.5. Giỗ Đạo Tuyên Luật Sư
- 4.6. Húy Nhựt Huệ Viễn Tổ Sư
- 4.7. Cúng Tổ Khai Sơn
- 4.8. Lễ Cúng Thầy Nối Thừa
Pháp
- 4.9. Lễ Giỗ Hai Thầy Thế Độ
và Giáo Thọ
- 4.10. Phụ: Cúng Giỗ Cha Mẹ
- 4.11. Lễ Tháp
- 4.12. Thiết Đặt Cúng Dường
- 4.13. Quét tháp
-
- Chương Năm:
Trụ Trì
- 5.1. Thượng Đường
- 5.2. Các Ngày Thánh Tiết
- 5.3. Phần phụ: 5 cách tham vấn
- 5.3.1 Tham Vấn Tối
- Tiểu Tham
- 5.3.2 Phụ: Trà Đàm
– Ngày Rằm, Mồng Một
- 5.3.3 Lễ Thù Ân Vào
Sáng Rằm, Mồng Một
- 5.3.4 Vào Thất
Thỉnh Giáo
- 5.3.5 Đi Tuần Liêu
- 5.3.6 Giữa chúng
- 5.4. Cáo Hương
- 5.5. Tụng niệm
- 5.6. Qui Ước Tụng Niệm, 11
Điều
- 5.7. Lập Hộc lường đồ cúng
- 5.8. Xông Hương Tháp
- 5.9. Đốt Đèn Tháp Dược Sư
- 5.10. Phổ Phật
- 5.11. Bạch Giữa Chúng
- 5.12. Dạy Hành Đồng (Chú Tiểu)
- 5.13. Vì Hành Giả Mà Nói Rộng
- 5.14. Thọ Pháp Y
- 5.15. Đóng Cửa Tịnh Tu (Yểm
Quan)
- 5.16. Mở Cửa Kết Thúc Khóa Tu
- 5.17. Nghinh Tiếp Bậc Tôn Túc (có
6 phép)
- 5.17.1 Cung nghinh
bậc tôn túc
- 5.17.2 Thăng Tòa (thuyết
pháp)
- 5.17.3 Tại Phòng
Hội
- 5.17.4 Thỉnh Thọ
Trai
- 5.17.5 Viếng Thiền
Đường - Tuần Liêu
- 5.17.6 Tiễn Khách
Hồi Sơn
- 5.18. Hộ Trì Pháp
- 5.19. Đến Chùa Khác
- 5.20. Mừng Sinh Nhựt
- 5.21. Cúng Trai Phạn Chư Tăng
- 5.22. Cúng Dường Đất Đai
-
- Chương Năm:
Trụ Trì(tiếp theo)
- 5.23. Cúng La Hán
- - Trăm thứ nhất của
500 La Hán
- - Trăm Vị Thứ Hai
của 500 La Hán
- - Trăm Thứ Ba Của
500 A La Hán
- - Trăm Thứ Tư Của
500 A La Hán
- - Trăm Thứ Năm của
500 Vị A La Hán
- 5.24. Phóng Sanh
- 5.25. Phụ: Qui Ước Chỗ ở loài
vật, có 15 Điều
- 5.26. Cúng Pháp Y
- 5.27. Thọ Thông Tuệ
- 5.28. Thông Tin Thư Từ, Thư
Truyền Pháp Đến, Di Thư
- 5.29. Mời Tân Trụ Trì
- 5.30. Nhập Tự (Tân Trụ Trì Nhận
Việc)
- 5.31. Việc Đi Lại Của Trụ Trì
- 5.32. Thoái Viện (Không Nhận
Chức Vụ)
- 5.33. Bản Chẩn (Chẩn Bịnh)
- 5.34. Sắp Viên Tịch
- 5.35. Lễ Nhập Quan
- 5.36. Phép Đặt Quan Tài
- 5.37. Lễ Hỏa Táng - thiêu xác
- 5.38. Nhập Tháp
- 5.39. Đấu Giá Đồ Vật
- 5.40. Đặt trí Bài Vị
- 5.41. Tân Tạo Tượng Phật
- 5.42. Tu Sửa Kinh Điển
- 5.43. Tạo Lập Tăng Xá (Tăng
Phường)
-
- Chương Sáu:
Hai Dãy Đông Tây Lang
- 6.1. Ban Chức Sự
- 6.2. Nhà Đông: Các Chức Vụ
- 6.3. Nhà Tây: Các Chức Vụ
- 6.4. Nhà tây
- 6.5. Nhà Đông
- 6.6. Vâng Mệnh
- 6.7. Mời cơm chay hay uống trà
-
- 7.1. Về việc thế độ
- 7.1.1 Tuân theo 10
điều quy định như sau:
- 7.1.2 Hưng Chánh
biện tà
- 7.1.3 Nền tảng 5
giới
- 7.1.4 10 chi giới
pháp
- 7.2. Lời phụ: qui tắc cạo tóc
có 8 điều kiện
- 7.3. Phụ Về Đàn Giới:
- 7.3.1 Niêm yết
thông báo
- 7.3.2 Lễ vật cúng
dường
- 7.3.3 Dự định lập
các ban kiến đàn rõ ràng
- 7.3.4 Dự định công
việc giới đàn
- 7.3.5 Vị Phụ Trách
Tác Bạch
- 7.3.6 Qui Tắc Thọ
Giới
- 7.4. Bồ Tát tóm tắt có 10 điều
giới
- 7.4.1 Luận chung
nhị thừa: Đại Thừa và Tiểu Thừa
- 7.4.2 Tôn trọng
đúng luận sự lầm lỗi
- 7.4.3 Tuân lời
dạy cổ nhân
- 7.4.4 Cử xứng
người đức độ
- 7.4.5 Hòa chúng
thanh tịnh nơi tịnh đường
- 7.4.6 Khiêm
nhường kính trọng pháp Đại thừa, Tiểu thừa
- 7.4.7 Hợp đồng
giản dị, có 5 loại giản dị như
- 7.4.8 Vâng pháp
thính giáo
- 7.4.9 Giới thành
tựu hợp pháp
- 7.4.10 Nghi lớn nêu
ít dụ
- 7.5. Mười Quy Tắc Bố Tát
- 7.5.1 Luật Thiện
Kiến
- 7.5.2 Lược rõ
pháp Yết Ma sám hối
- 7.5.3 Tăng làm
pháp yết ma tụng giới
-
7.5.4 Lại nói rõ pháp tăng
lược tụng giới
- 7.5.5 Pháp đối
thủ yết ma tụng giới
- 7.5.6 Tâm niệm
pháp yết ma tụng giới
- 7.5.7 Luật Tỳ
Kheo bày đúng chỉ sai
- 7.5.8 Tăng Bố
Tát làm phép yết ma tụng giới
- 7.5.9 Luật Bồ
Tát nêu đúng chỉ rõ sai
- 7.5.10 Phụ: hai
chúng tại gia Bố Tát
- 7.6. Năm thiên sáu tụ giới
- 7.7. Hộ giới
- 7.8. Đạo cụ
- 7.9. Phụ: Biện chính thức Xoa
Ma Na
- 7.1. Treo đơn
- 7.2. An đơn
- 7.3. Cùng làm việc tập thể (phổ
thỉnh)
- 7.4. Quy tắc hằng ngày
- 7.5. Phụ: Người Xuất Gia
- 7.6. Qui tắc sống chung
- 7.7. Qui chế thiền đường và
quy tắc tọa thiền
- 7.8. Qui tắc Phật thất
- 7.9. Phụ: sớ hồi hướng Phật
thất
- 7.10. Phân từng khu phố (khất
thực)
- 7.11. Lượm được vật rơi
- 7.12. Phụ: Qui tắc nơi tĩnh
hành đường
- 7.13. Phụ: săn sóc người bịnh
- 7.14. Văn Cảnh tỉnh đại chúng
- 7.15. Phú (phó) pháp
- 7.16. Phái Nam Nhạc
- 7.17. Chi Thanh Nguyên
- 7.18. Phụ: Thiên Thai giáo quán
tông
- 7.19. Phụ: Hiền Thủ giáo quán
tông
- 7.20. Phụ: Nam Sơn Luật Tông
-
- Chương Tám:
Tuổi đạo
- 8.1. Niệm Phật trong mùa hạ
- 8.2. Quy tắc ở giảng đường
- 8.3. Qui tắc phụ tọa chủ; gồm
9 điều
- 8.4. Trích yếu quy tắc lễ Vu
Lan
- 8.5. Hiến cúng Vu Lan
- 8.6. Chư Tăng thọ thực (lễ Vu
Lan)
- 8.7. Qui tắc lễ hội Vu Lan
gồm có 18 điều
- 8.8. Giải hạ
- 8.9. Tọa thiền, chia thành 5
khóa
- 8.10. Qui tắc Thiền đường gồm
32 điều
- 8.11. Thông báo mạnh đông
- 8.12. Kiết đông
- 8.13. Khởi thiền thất: bắt đầu
tu thiền thất.
- 8.14. Xả thiền thất
- 8.15. Giải đông
- 8.16. Tháng giêng: công việc
mỗi tháng cần nên biết
-
- Chương Chín:
Những đồ pháp khí, hiệu lệnh
- 9.1. Chuông
- 9.2. Bảng
- 9.3. Mỏ con cá
- 9.4. Kiền chùy
- 9.5. Khánh
- 9.6. Trống